Panel pu, tấm tôn mát tỷ trọng cao, panel 3 lớp
Panel PU hay tấm tôn mát là sản phẩm vách ngăn cao cấp sở hữu tính năng cách nhiệt – cách âm – bảo ôn được sử dụng làm vách ngăn, tấm è cổ, tấm tường, tấm panel ba lớp cho nhà dân dụng, nhà máy thực phẩm, nhà xưởng công nghiệp, văn phòng, trạm viễn thông, siêu thị, phòng sạch, kho dược phẩm, buồng cấp đông.
Panel pu, tấm tôn mát cách nhiệt, panel 3 lớp |
Panel pu (tôn mát) cách Âm phương pháp Nhiệt mang cấu trúc tấm lớn, khổ rộng chiều dài tối đa 12.000mm chiều rộng hiệu dụng 1130mm và độ dày tối đa lên đến 200mm.
sở hữu hai mặt của sản phẩm đều là lớp tôn cao cấp được cung ứng theo tiêu chuẩn của Mỹ, Nhật, châu Âu. Với khả năng nổi bật về bí quyết nhiệt, cách âm, kết cấu nhẹ, độ bền cao, liên kết vững chắc bằng ngàm âm – dương và với thể lắp khóa Camlock nhằm tạo sự thuận lợi trong lắp đặt và tháo dỡ. Ở giữa là lớp polyurethane với độ dày trong khoảng 50mm tới 200mm nhằm tạo sự bí quyết nhiệt từ -25oC đến -60oC.
Cấu tạo Tấm Panel PU, tấm tôn mát tỷ trọng cao nhiệt 3 lớp: (Tôn + PU+ Tôn)
Cấu tạo Panel pu, tấm tôn mát cách nhiệtpanel pu (tôn mát) cách âm cách nhiệt 3 lớp: (Tôn + PU+ Tôn) |
thông số kỹ thuật PANEL PU ( TÔN MÁT)
A. Nguyên liệu 02 BỀ MẶT: Căn cứ mục đích tiêu dùng của quý khách, nhà sản xuất sẽ sử dụng lớp tôn bề mặt phù hợp: Tôn mạ màu hệ sơn Polyester, Tôn mạ màu hệ sơn PVDF, tôn phủ PVC, Inox…
tham số kỹ thuật TÔN BỀ MẶT mẫu SẢN PHẨM
STT | mục tiêu | công ty | thông số kỹ thuật TÔN NỀN |
1 | Thép nền | TCVN 7470 | |
hai | Độ dày thép nền thông dụng | mm | 0.27; 0.32; 0.37; 0.42 |
3 | Tỷ lệ mạ hợp kim | % | 55.0 phần trăm nhôm; 43.5 % kẽm; một.5 % Silicon |
4 | Độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủ | mm | 0.30; 0.35; 0.40; 0.45 |
5 | Sai số độ dày tôn sau khi mạ và sơn phủ | mm | ± 0.01 |
B. LỚP PU (POLYURETHANE) – nguyên liệu cách NHIỆT, phương pháp ÂM du nhập ĐƯỢC phân phối trong khoảng HÓA CHẤT cơ bản CỦA HÃNG HUNTSMAN (MỸ) VÀ BASF (ĐỨC)
TT | tiêu chí | tổ chức | thông số |
1 | Tỷ trọng theo TCVN 178-1986 | Kg/m3 | 40.45 |
hai | Tỷ suất truyền nhiệt ASTM-C177 TCVN 7194-2002 | Kcal/m.h.oc | 0.0105 |
3 | Tỷ suất hút nước theo diện tích bề mặt | g/m2 | 73.30 |
4 | Tỷ suất hút ẩm theo TCVN 0359-70 | % | một.45 |
5 | Độ bền nén (ISO 604) | N/cm2 | 39.50 |
6 | Độ dãn nở nhiệt theo TCVN 6415-82005 | oC | – 20 ÷ 80 |
% | – 0.15 ÷ 0.28 |
C. BẢNG tham số công nghệ
TT | mục tiêu | công ty | tham số | DUNG SAI |
1 | Chiều dài | mm | Tối đa 12000 | ±2 |
hai | Khổ hiệu dụng | mm | 1130 | ±2 |
3 | Độ dày Panel | mm | 50; 60; 75; 80; 100; 120; 125; 140; 150; 200 | ±1 |
4 | Độ dày lớp tôn 2 bề mặt | mm | 0.3 ÷ 0.8 |
D. ĐỘ DÀY TONMAT PANEL TƯƠNG ỨNG có NHIỆT ĐỘ KHO LẠNH, BUỒNG CẤP ĐÔNG
Nhiệt độ (oC) | Độ dày (mm) | Nhiệt độ (oC) | Độ dày (mm) |
5 | 50 | – 25 | 120 |
5 ÷ -10 | 80 | – 40 | 150 |
-18 | 100 | – 60 | 200 |
Phân cái và ứng dụng tấm Panel PU (Tôn mát)
Phân loại và ứng dụng tấm Panel PU (Tôn mát) |
các phụ kiện panel, phụ kiện nhôm đi kèm tấm Panel Pu (tôn mát)
các phụ kiện panel, phụ kiện nhôm đi kèm tấm Panel Pu (tôn mát) |
- Phụ kiện panel
- Nhôm thanh cho panel
- Nhôm thanh cho vách panel
- Nhôm cho cửa trượt panel
- Nhôm cho cửa đi panel
- Nhôm cho trằn panel
Xem ngay: Panel XPS
Xem ngay: Panel PU
Xem ngay: Panel: EPS
Xem ngay: Panel Rockwool
khách hàng vui lòng liên hệ hotline: 0936 246 448 để được chuyên dụng cho tốt nhất!